Thái Nguyên (maakunta) Lähteet | NavigointivalikkoCitypopulationThai Nguyen Provincelaajentamalla
Vietnamin maakunnat
VietnaminĐông BắcinThái NguyênCần ThơĐà NẵngHải PhòngHà NộiHồ Chí Minhin kaupunkiHuếAn GiangBắc GiangBắc KạnBạc LiêuBắc NinhBà Rịa-Vũng TàuBến TreBình ĐịnhBình DươngBình PhướcBình ThuậnCà MauCao BằngĐắk LắkĐắk NôngĐiện BiênĐồng NaiĐồng ThápGia LaiHà GiangHà NamHà TĩnhHải DươngHòa BìnhHậu GiangHưng YênKhánh HòaKiên GiangKon TumLai ChâuLâm ĐồngLạng SơnLào CaiLong AnNam ĐịnhNghệ AnNinh BìnhNinh ThuậnPhú ThọPhú YênQuảng BìnhQuảng NamQuảng NgãiQuảng NinhQuảng TrịSóc TrăngSơn LaTây NinhThái BìnhThái NguyênThanh HóaThừa Thiên-HuếTiền GiangTrà VinhTuyên QuangVĩnh LongVĩnh PhúcYên Bái
Thái Nguyên on maakunta Vietnamin pohjoisosassa, Đông Bắcin alueella. Sen pääkaupunki on Thái Nguyên. Huhtikuussa 2009 maakunnassa oli noin 1,12 miljoonaa asukasta. Sen pinta-ala on 3 547 km².[1]
Maakunta on kukkulaista ja sankkojen metsien peitossa.[2]
Lähteet |
↑ Citypopulation
↑ Thai Nguyen Province Wom Pom
Maakuntatasoiset kaupungit: Cần Thơ · Đà Nẵng · Hải Phòng · Hà Nội · Hồ Chí Minhin kaupunki · Huế
Maakunnat: An Giang · Bắc Giang · Bắc Kạn · Bạc Liêu · Bắc Ninh · Bà Rịa-Vũng Tàu · Bến Tre · Bình Định · Bình Dương · Bình Phước · Bình Thuận · Cà Mau · Cao Bằng · Đắk Lắk · Đắk Nông · Điện Biên · Đồng Nai · Đồng Tháp · Gia Lai · Hà Giang · Hà Nam · Hà Tĩnh · Hải Dương · Hòa Bình · Hậu Giang · Hưng Yên · Khánh Hòa · Kiên Giang · Kon Tum · Lai Châu · Lâm Đồng · Lạng Sơn · Lào Cai · Long An · Nam Định · Nghệ An · Ninh Bình · Ninh Thuận · Phú Thọ · Phú Yên · Quảng Bình · Quảng Nam · Quảng Ngãi · Quảng Ninh · Quảng Trị · Sóc Trăng · Sơn La · Tây Ninh · Thái Bình · Thái Nguyên · Thanh Hóa · Thừa Thiên-Huế · Tiền Giang · Trà Vinh · Tuyên Quang · Vĩnh Long · Vĩnh Phúc · Yên Bái